Máy dò cốt thép trong bê tông |
|
Mã Sản Phẩm : | Model: PM600 |
Mô tả : | Xuất xứ: Thụy Sĩ |
Máy định vị cốt thép Profometer PM-600 Code: 392 10 001 . Hãng sản xuất: Proceq – Thụy Sĩ. |
Phù hợp tiêu chuẩn BS 1881 Part 204, DIN 1045, |
SN 505 262, DGZfP-guideline B2. |
Đặc điểm: |
Hỗ trợ hiển thị điều khiển tốc độ quét và cường độ tín hiệu. |
Truy cập trực tiếp các cài đặt trên màn hình đo. |
Hiển thị biểu đồ các giá trị đo và cài đặt lớp phủ tối thiểu. |
Thay đổi các cài đặt trước và sau khi lưu trữ |
Phần mềm để truyền dữ liệu và lưu dữ liệu trên PC, để phân tích và xuất dữ liệu sang các ứng dụng khác |
Đầu dò đa năng bao gồm đầu dò chuẩn, thang cao và điểm. |
Đầu dò điểm đặc biệt dùng cho cốt thép dày đặc. |
Vỏ máy thiết kế đặc biệt cho môi trường khắc nghiệt, bao gồm dây đeo, chân và che nắng. |
Màn hình màu độ phân giải cao. |
Thời gian sử dụng của pin: >8 giờ |
Bộ nhớ: 8 GB |
Bộ xử lý Dual Core hỗ trợ giao tiếp đa dạng và cổng giao tiếp thiết bị ngoại vi |
Có thể nâng cấp phần mềm lên phiên bản kế tiếp. |
Thông số kỹ thuật: |
Thang đo lớp phủ: đến 185 mm |
Chính xác đo lớp phủ: ± (1 ~ 4) mm |
Độ phân giải đo: tùy thuộc đường kính cốt thép và độ dày lớp phủ. |
Độ chính xác đo đường trên bề mặt nhẵn: ±3 mm + 0,5 ~ 1,0% của chiều dài đo. |
Thang đo đường kính: đến 63 mm |
Chính xác đo đường kính: ±1 cỡ cốt thép |
Màn hình: màn hình màu 7", 800 x 480 pixels |
Bộ nhớ: 8 GB |
Cài đặt địa phương: hệ Mét / Anh, nhiều ngôn ngữ |
Nguồn điện vào: 12V ±25%, 1,5A |
Kích thước: 250 x 162 x 62 mm |
Khối lượng: khoảng 1,525 kg, gồm pin |
Nguồn pin: Lithium 3,6 V, 14 Ah |
Thời gian sử dụng pin: > 8 giờ (chế độ chuẩn) |
Cấp bảo vệ: IP 54 (màn hình), IP 67 (đầu dò) |
Cung cấp bao gồm: máy chính với màn hình cảm ứng, đầu dò đa năng với xe đẩy, cáp đầu dò 1,5m, nguồn nuôi, cáp USB, phấn, phần mềm, tài liệu, dây đeo và hộp đựng. |
Cung cấp bao gồm: máy chính với màn hình cảm ứng, đầu dò đa năng với xe đẩy, cáp đầu dò 1,5m, nguồn nuôi, cáp USB, phấn, phần mềm, tài liệu, dây đeo và hộp đựng. |